Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tháng 01/2021 |
|
LEXUS CHÍNH HÃNG | |
0903.869.663 |
Giá bán và màu sắc của Lexus GX 460 2020
Tại thị trường Việt Nam, Lexus Việt Nam công bố giá bán dành cho GX 460 2020 ở mức 5,690 tỷ đồng.
Giá xe Lexus GX460 lăn bánh tại Hà Nội: 6,397 tỷ đồng
Giá xe Lexus GX460 lăn bánh tại TP HCM: 6,284 tỷ đồng
Giá xe Lexus GX460 lăn bánh tại các tỉnh khác: 6,265 tỷ đồng
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Về màu sắc ngoại thất, Lexus GX 460 2020 sẽ có 8 màu gồm: Trắng ngọc trai, Ghi, Bạc, Đen, Đen mờ, Đỏ, Nâu và Xanh dương. Trong khi nội thất sẽ có 4 sự lựa chọn gồm: Đen, Vàng be, Đỏ và Xám.
Đây là khu vực được hãng chăm chút nhất cho Lexus GX 460 2020. So với phiên bản cũ, phiên bản mới 2020 vẫn sở hữu bộ lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng của Lexus nhưng các thanh crôm ngang đã được thay thế bằng các hoạ tiết 3D xếp chồng lớp, trông khá phức tạp song mang lại cấp độ thị giác cao.
![]() |
![]() |
Cùng với bộ lưới tản nhiệt, cụm đèn chiếu sáng trước của Lexus GX 460 2020 cũng có thiết kế hoàn toàn mới với cụm 3 bóng projector LED mỏng hơn. Đồng thời, dải LED chiếu sáng ngày dạng móc câu được làm đầy đặn hơn, góp phần làm nổi bật những dấu hiệu nhận diện của thương hiệu Lexus.
Do chỉ là phiên bản nâng cấp nhẹ cuối vòng đời nên khu vực thân xe của Lexus GX 460 2020 sẽ không có thay đổi lớn so với phiên bản cũ. Tuy nhiên, Lexus vẫn biết cách để giúp các khách hàng nhận ra đây là phiên bản 2020 bằng cách gỡ bỏ phần ốp thân xe khiến cho khu vực này trở nên sạch sẽ hơn.
Đuôi xe của GX460 2020 được giữ nguyên so với phiên bản cũ. Thứ duy nhất được làm mới ở đây chỉ có một chi tiết, đó chính là logo phía sau. Nó không còn được thể hiện bằng dạng 3D mà đã được đặt trên một nền đen với lớp kính bao phủ bề mặt, mang lại sự đồng nhất giữa logo phía trước và sau.
![]() |
![]() |
Tổng thể khoang lái của GX 460 2020 sử dụng các vật liệu cao cấp, Điểm mới trên phiên bản 2020 là sự xuất hiện của vật liệu gỗ Xám cùng tuỳ chọn điểm nhấn bằng nhôm đóng vai trò trang trí cho bảng điều khiển trung tâm và vô-lăng. Nội thất da màu Đỏ cũng là một tuỳ chọn mới dành cho GX460
So với phiên bản cũ, vô-lăng trên GX 460 2020 đã làm mới hoàn toàn với thiết kế 3 chấu để tương đồng với các mẫu xe mới gần đây của Lexus. Các nút bấm chức năng trên vô-lăng vì thế cũng được tinh chỉnh lại.
Phía sau, bảng đồng hồ được thiết kế lại với điểm nhấn là một màn hình hiển thị màu cung cấp rất nhiều thông tin cần thiết cho người điều khiển. Còn đồng hồ đo nhiên liệu và nhiệt độ động cơ giờ đây được thể hiện trong các vòng tròn.
Ghế ngồi của Lexus GX 460 2020 sử dụng loại da cao cấp Semi-aniline cho cảm giác mềm mại và cực kỳ dễ chịu. Hàng ghế trước được chỉnh điện 8 hướng có chức năng sưởi và làm mát ghế, riêng ghế lái thì có thêm chức năng nhớ 2 vị trí ghế.
![]() |
|
![]() |
![]() |
Trong khi hàng ghế thứ 3 sẽ chỉ dành cho 2 người ngồi, không gian ngồi ở hàng ghế cuối đủ rộng rãi để hành khách cảm thấy thoải mái trong những chuyến đi dài. Người dùng sẽ cảm thấy việc thực hiện nâng hạ ghế ngồi rất thuận tiện khi Lexus bố trí tới 2 khu vực điều chỉnh điện gồm một ở bệ tỳ tay bên phải và một ở phía bên trái của khoang hành lý phía sau.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bảng điều khiển trung tâm Lexus GX 460 2020 được trang bị đầy đủ các tính năng tiêu chuẩn dành cho một chiếc xe hạng sang như hệ thống màn hình giải trí 8 inch, điều hoà tự động 3 vùng độc lập, vô-lăng chỉnh điện 4 hướng, cửa sổ trời, hệ thống âm thanh Mark Levinson 17 loa, màn hình giải trí cho hàng ghế sau, tủ lạnh mini, đèn pha tự động, gạt mưa tự động...
![]() |
![]() |
Với phiên bản 2020, Lexus còn trang bị thêm GX 460 thêm các cổng sạc USB cho các hàng ghế thứ 2 và 3.
![]() |
||
![]() |
![]() |
![]() |
Thay vào đó, những gì mà khách hàng Việt nhận được khi mua Lexus GX460 2020 sẽ bao gồm:
Tất nhiên, ngoài những tính năng kể trên, các trang bị an toàn như phanh ABS/EBD/BA, ổn định thân xe VSC hay kiểm soát lực kéo TCS chắc chắn sẽ là tiêu chuẩn bắt buộc phải có.
Lexus GX 460 2020 vẫn tiếp tục gắn bó với khối động cơ xăng hút khí nạp tự nhiên V-8 4.6L có công suất 288 mã lực
Đi kèm với động cơ V-8 4.6L sẽ là hộp số tự động 6 cấp và hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Lexus GX 460 2020 sở hữu hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian với khoá vi sai trung tâm chống trượt Torsen điều khiển điện tử.
Mục tiêu của Lexus là nâng cấp hiệu quả Offroad cho chiếc xe này, vì vậy Lexus GX 460 2020 đã được nâng cấp mới với gói Camera 360 cho phép phát hiện chướng ngại vật ngay dưới gầm xe trước sau và hai bên. Hệ thống kiểm soát thu thập dự liệu Crawl Control và hệ thống lái đa địa hình Multi-Terrain Select cũng được tinh chỉnh lại.
Có điều, hệ thống Crawl Control chỉ hoạt động khi chiếc xe chuyển sang chế độ dẫn động 4L. Khi kết hợp với hệ thống Multi-Terrain Select, nó sẽ tự động điều chỉnh tốc độ và lực kéo của GX 460 để vượt qua các chướng ngại vật một cách chậm rãi và cẩn thận trong mọi điều kiện địa hình khác nhau như Đá, Cát, Bùn hay Tuyết.
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.880 x 1.885 x 1.885 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.385 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,3 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 87 | |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | ||
Động cơ | Loại | V-8 4.6L |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 288/5.500 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 438/3.500 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Hệ thống truyền động | 4WD | |
Hệ thống treo | Trước | Lò xo cuộn |
Sau | Khí nén | |
HT treo thích ứng (AVS) | Có | |
HT điều chỉnh chiều cao chủ động (AHC) | Có | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa | |
La-zăng và lốp | 265/60 R18 | |
Hệ thống lái | Trợ lực thuỷ lực | |
NGOẠI THẤT | ||
Cụm đèn trước | Pha/Cos | 3 bóng Projector LED |
Đèn chiếu sáng ngày, đèn sương mù | LED | |
Tự động bật/tắt | Có | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu khi vào cua | Có | |
Rửa đèn | Có | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Gạt mưa | Tự động | |
Cửa sau | Mở điện | |
Cửa sổ trời | Có | |
Gương chiếu hậu | Chống chói | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có | |
Sấy | Có | |
Tự động gập | Có | |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | ||
Số chỗ ngồi | 7 | |
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline | |
Ghế lái | Chỉnh điện | 8 hướng |
Nhớ vị trí | 2 | |
Sấy/làm mát | Có | |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | 8 hướng |
Sấy/làm mát | Có | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 40/60 | Chỉnh tay |
Sấy | Có | |
Hàng ghế thứ 3 | Nâng hạ ghế | Chỉnh điện |
Vô-lăng | Chỉnh điện | |
Hệ thống điều hoà | Tự động 3 vùng độc lập | |
Hệ thống giải trí | Âm thanh | Mark Levinson |
Số loa | 17 | |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | |
DVD/AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có | |
Màn hình cho hàng ghế sau | Có | |
Hộp lạnh | Có | |
TÍNH NĂNG AN TOÀN | ||
Phanh ABS/EBD/BA | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe VSC | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường TRAC | Có | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình Crawl Control | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HAC | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình ACC | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BMS | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS | Có | |
Cảm biến khoảng cách trước sau | Có | |
Hệ thống camera 360 hỗ trợ đỗ xe | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | |
Túi khí an toàn | 10 |
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tháng 01/2021 |
|
LEXUS CHÍNH HÃNG | |
0903.869.663 |